Kính chào quý khách:
NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG LONG THỊNH PHÁT XIN GỬI TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG THÔNG TIN, BÁO GIÁ SẢN PHẨM THÉP VIỆT NHẬT ĐANG ĐƯỢC CHÚNG TÔI CUNG CẤP ĐỘC QUYỀN TRÊN THỊ TRƯỜNG.
Thép gân Việt Nhật (Thép vằn Việt Nhật): là sản phẩm do công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến của Nhật Bản. Thép gân Việt Nhật là một trong những sản phẩm được bình chọn là loại thép cho mọi công trình, bởi đặc tính nổi trội về giới hạn chảy và gới hạn bền,… luôn được công ty VKS đảm bảo.
Thép gân Viêt Nhật là dòng thép có màu xanh đen, có dấu thập nổi hay gọi khác là ” Hoa Mai “- Đây được coi là cách nhận biết dễ dàng nhất bởi sự khác biệt của nó. Loại thép này được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm chất lượng cao với độ dẻo, dễ uốn cong, chịu lực tốt, chống ăn mòn.
Long Thịnh Phát tự hào là đơn vị uy tín và lâu năm nhất được công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) ủy quyền về phân phối sản phẩm thép Việt Nhật chất lượng, chính hãng trên địa bàn các tỉnh Miền Nam như: Sài Gòn, Long An, Kiên giang, Đồng Nai,… Công ty chúng tôi luôn đặt lợi ích của người tiêu dùng lên hàng đầu và đảm bảo sẽ mang đến cho quí khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất trên thị trường hiện nay do công ty VKS cung cấp.
-Bảng chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng:
Đường kính danh nghĩa | Chiều dài (m/cây) | khối lượng/mét (kg/m) | khối lượng/cây (kg/cây) | Số cây/bó | khối lượng/bó (kg/bó) | |
10 mm | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2165 | |
12 mm | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2701 | |
14 mm | 11,7 | 1210 | 14,16 | 190 | 2689 | |
16 mm | 11,7 | 1580 | 18,49 | 150 | 2772 | |
18 mm | 11,7 | 2000 | 23,40 | 115 | 2691 | |
20 mm | 11,7 | 2470 | 28,90 | 95 | 2745 | |
22 mm | 11,7 | 2980 | 34,87 | 76 | 2649 | |
25 mm | 11,7 | 3850 | 45,05 | 60 | 2702 | |
28 mm | 11,7 | 4840 | 56,63 | 48 | 2718 | |
32 mm | 11,7 | 6310 | 73,83 | 36 | 2657 | |
35 mm | 11,7 | 7550 | 88,34 | 30 | 2650 | |
36 mm | 11,7 | 7990 | 93,48 | 28 | 2617 | |
38 mm | 11,7 | 8900 | 104,13 | 26 | 2707 | |
40 mm | 11,7 | 9860 | 115,36 | 24 | 2768 | |
41 mm | 11,7 | 10360 | 121,21 | 22 | 2666 | |
43 mm | 11,7 | 11400 | 133,38 | 20 | 2667 | |
51 mm | 11,7 | 16040 | 187,67 | 15 | 2815 |
Các tiêu chuẩn kỹ thuật:
-Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 ( bảng 6 và 7):
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn | Gối uốn | |||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 19 min | 180o | 3 d (d ≤ 16) | |
4 d (16< d ≤50) | ||||||
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180o | 4 d (d ≤ 16) | |
5 d (16< d ≤50) | ||||||
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o | 5 d (d ≤ 16) | |
6 d (16< d ≤50) |
– Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010:
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn (o) | Bán kính gối uốn (mm) | ||||||
SD 295A | 295 min | 440~600 | Số 2 | 16 min (D<25) | 180o | R=1,5 x D (D≤16) | |
Số 14A | 17 min (D≥25) | R=2,0 x D (D>16) | |||||
SD 390 | 390~510 | 560 min | Số 2 | 16 min (D<25) | 180o | R= 2,5 x D | |
Số 14A | 17 min (D≥25) | ||||||
SD 490 | 490~625 | 620 min | Số 2 | 12 min (D<25) | 90o | R=2,5 x D (D≤25) | |
Số 14A | 13 min (D≥25) | R= 3,0 x D (D>25) |
– Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12:
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn (o) | Gối uốn (mm) | |||||
G 40[280] | 280 min | 420 min | 11 min (10≥D) | 180o | d=1,5 D (D ≤ 16) | |
12 min (12≤D) | d=5D (D > 16) | |||||
G 60[420] | 420 min | 620 min | 9 min (10≤D≤19) | 180o | d=3,5D (D≤16) | |
d=5D (18≤D≤28) | ||||||
8 min (20≤D≤28) | d=7D (29≤D≤42) | |||||
7 min (29≤D) | d=9D (D≥43) |
Dấu hiệu nhận biết:
+ Đối với loại thép gân trên thanh thép luôn có hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “hoa mai”) khoảng cách giữa hai dấu thập luôn là từ 1m đến 1,2m và trên thân thép sẽ được ghi các số liệu cụ thể về đường kính như: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36, D43, D51.
+ Chiều dài mỗi thanh thép dài 11,7m và tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng mà thanh có thể dài ngắn khác nhau.
Là nhà phân phối sắt thép xây dựng lớn bậc nhất thành phố miền Nam Công ty TNHH Long Thịnh Phát xin cam kết đảm bảo đưa đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, giá thành đúng với giá bán lẻ do nhà máy thép Việt Nhật cung cấp với chất lượng, uy tín và lâu năm nhất trên thị trường khu vực miền nam hiện nay.
Đến với chúng tôi quý khách sẽ được:
– Sản phẩm có chất lượng tốt nhất
– Giá cả cạnh tranh nhất
– Dịch vụ vận chuyển nhanh nhất
– Tư vấn và chăm sóc khách hàng tốt nhất
Để được tư vấn mua hàng và báo giá thép Việt Nhật nhanh chóng chính, xác nhất và nhiều ưu đãi
Quý khách vui lòng gọi tới số : 0966 79 39 39 – 0912.600.888
CÔNG TY TNHH MTV LONG THỊNH PHÁT
Chuyên cung cấp báo giá sắt thép xây dựng các loại từ D6 – D32
PKD : 520 quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, TPHCM
Tel : 0966 793 939 – 0912.600.888
Email : Sattheplonghuong@gmail.com
Website : http://dailythepxaydung.com/
Be the first to review “Thép gân Việt Nhật”